lc2a120

Palăng khí 12.5 tấn LC2A125S

Mô tả sản phẩm

Palăng khí 12.5 tấn LC2A125S

-Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước.

-Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập)

– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Dầu khí, mỏ hầm lò (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

lc2a120

Mô tả:

[1] Thiết kế thân Pa lăng:

– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001

– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.

– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm

[2] Môi trường làm việc:

– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).

[3] Động cơ:

– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.

– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.

[4] Hệ thống phanh:

– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.

[5] Hệ thống điều khiển:

– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên

[6] Xích tải, móc, cảm biến:

– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng

– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang

– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ

– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị

– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng

Thông số kỹ thuật:

[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001

[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi

[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao

[4] Khả năng nâng: 12.5 tấn

[5] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Có thể lựa chọn chiều cao nâng khác theo yêu cầu)

[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar

[7] Công suất động cơ khí nén: 10HP

[8] Mức tiêu thụ khí nén: 12m3/phút

[9] Tốc độ nâng hạ

+ Hành trình lên khi có tải: 3,2m/ phút, không tải 6,0 m/phút

+ Hành trình xuống khi có tải: 5,0m/phút

[10] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 22x66mm

[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m

[12] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP

[13] Độ ồn thấp ≤93dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2

[14] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 865mm

[15] Trọng lượng: 320kgs, trọng lượng xích 10,7kg/mét

Phụ kiện cấp kèm theo gồm có:

– Xích tải loại 16x66mm

– Bộ điều khiển cầm tay dài 2m

– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)