Mô tả sản phẩm
Pa lăng khí nén 5 tấn LC2A050Q
Thông số kỹ thuật:
[1] Động cơ của palăng kiểu Gear Motor (động cơ kiểu bánh răng):
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn trong mỏ.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn hẳn các dòng palang khác động cơ kiểu Vane motor thiết kể hở, dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập).
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn.
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọn nâng: 5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu khách hàng
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 1.5m/ phút, không tải 2.5m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 2m/phút
[17] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) (hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 653mm
[22] Trọng lượng với 3m dây xích: 74kg
Phạm vi cung cấp:
– Máy chính được dán tem kiểm định tải trọng
– Tay cầm điều
– Xích tải.
– Túi chưa xích
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)
– Tem và giấy kiểm định của TT kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.