Mô tả sản phẩm
C. Thông số kỹ thuật chính:
[1] Khả năng cắt ống: 6″ đến 63″ (150÷ 1200mm)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 4 HP
[3] Tâm đĩa cưa: 7/8″
[4] Lượng dầu thủy lực tiêu thụ: 6-13 Gallons tại áp lực 2000 psi
[5] Tốc độ quay của đĩa cưa: 350 ÷1800 vòng/phút
[6] Đường kính đĩa cưa: 175mm (7″)
[7] Đường kính ống dẫn thủy lực: 1/2″ FF (HTMA)
[8] Trọng lượng của máy: 13 kg (28 lbs)
D. Phụ kiện của máy
1- Con trượt trên thành ống
– Mã hiệu: 5 8010 8090 – Loại nhỏ
– Mã hiệu: 5 8010 8100 – Loại lớn
– Mã hiệu: 5 8002 9500 – Tay đòn dẫn hướng
2- Xích dẫn hướng
3- Đĩa cắt các loại sử dụng cho các loại vật liệu
3.1 Mã hiệu: 9 2503 0120
– Lưỡi cắt dạng Carbide
– Dùng để cắt sắt, thép không rỉ, (chiều dày nhỏ nhất 1/4″), Ống nhựa, HDPE và PVC
3.2 Mã hiệu: 9 2503 0100
– Lưỡi cắt kim cương
– Dùng để cắt thép đúc, gang, xi măng, bê tông, đất nung.
4- Xích căng máy
– Mã 5 8003 8300 – Xích căng loại nhỏ
– Mã 5 8002 8400 – Xích căng loại lớn
– Mã 5 8002 8710 – Xích căng với chiều dài 37-3/8″ (950mm)
5- Máy vát góc
– Sử dụng khi cắt vật liệu là thép, thép không gỉ, nhựa, nhựa PVC và PVC
– Sử dụng để ống vát góc 45˚, 60˚ và 90˚
– Để tạo các góc vát 22,5˚, 30˚, 45˚.
– Tương thích với cả máy cắt ống thủy lực (5 8006 7000) và khí nén (5 8002 7000)
5.1 Mã: 9 2530 7040
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 22.5°
– Kiểu cắt: 45°
5.2 Mã: 9 2530 7090
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 45°
– Kiểu cắt: 60°
5.3 Mã: 9 2530 7060
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 30°
– Kiểu cắt: 90°