rg

Bơm màng khí nén PD01P-HPS-PTT-A (1/4inch)

Model: PD01P-HPS-PTT-A (1/4inch)

Hãng sản xuất: ARO/Ingersoll Rand

* Lưu lượng bơm: 20 lít/phút
* Cổng hút xả: 1/4 inch (DN8), thân nhựa, màng bóng PTFE
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

Liên Hệ

Mô tả sản phẩm

Bơm màng khí nén PD01P-HPS-PTT-A (1/4inch)

Model: PD01P-HPS-PTT-A (1/4inch)

Hãng sản xuất: ARO/Ingersoll Rand

Thông số kỹ thuật:

Tỉ lệ: 1:1

Lưu lượng lớn nhất: 20 lít/phút

Lưu lượng bơm mỗi chu kỳ: 0.072 lít/CK

Cổng vào khí nén: (Female) 1/4 – 18 P.T.F. SAE Short

Cổng vào/ra chất lỏng: 1/4 inch (chuẩn NPT)

Áp suất khí nén cấp tối đa: 8.6-bar

Kích thước tạp chất qua bơm: 1.66-mm

Khối lượng: PD03P-XPS-XXX  (1.3kgs)

Khả năng hút sâu tối đa: 4.6m

Độ ồn: 70 PSI     60 Cycles/Min    62.3 db(A)

Có bao gồm bộ giảm thanh đi kèm

MÔ TẢ

Bơm màng khí nén PD01P-HPS-PTT-A cổng 1/4″ thân nhựa, màng bóng PTFE là một trong những dòng bơm nhỏ của ARO nhưng hiệu suất lớn. Chúng có khả năng bơm được lưu lượng 20 lít/phút. Có nhiều lựa chọn vật liệu theo yêu cầu mỗi ứng dụng. PD01P thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn hóa chất, dung môi, mực in, sơm mạ,…

TÍNH NĂNG

• Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn.
• Hiệu suất cao
• Chống ăn mòn nhờ thân và vỏ bằng nhựa Polypropylene,
• Dòng sản phẩm hiệu quả nhất dựa trên tổng chi phí (Best ‘Total Cost of Ownership)
• Khả năng tự mồi, có thể chạy khô không tải
• Khả năng bơm môi chất có lẫn tạp chất đường kính 1.6mm
• Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ ATEX  II 2GD X
• Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt.
• Môi trường: Bu lông bằng inox đảm bảo kín chống rò rỉ
• Bảo trì: Thiết kế kiểu modun dễ dàng dàng tháo lắp phục vụ công tác bảo trì.
• Tin cậy: Bộ chia khí (động cơ khí nén) của bơm sử dụng động cơ khí nén dòng EXP được cấp bằng sáng chế của hãng ARO-USA đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn, kẹt tắc thậm chí với cả áp suất thấp

ỨNG DỤNG

• Waste Water / Water Treatment
• Ceramic (Gốm sứ vệ sinh, gạch ốp lát)
• Paper (công nghiệp giấy)
• Industrial (Công nghiệp)
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Mining (mỏ)
• Tank Farm / Bulk Transfe
BẢNG MÃ CẤU HÌNH THIẾT BỊ