Mô tả sản phẩm
[2] Thông số lưỡi cưa
– Số răng cưa: 8/12 TPI
– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
[3] Các dòng lưỡi sử dụng cho cưa 5 6031 0010
– Mã hiệu No. 9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).