5 SD10X-CSS-SXX-A-01

Bơm màng thực phẩm 1″ SD10S-CSS-STT (204.4lít/phút)

Bơm màng thực phẩm 1″ SD10S-CSS-STT
Model: SD10S-CSS-STT
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn FDA Cục quản lý Thực phẩm, Dược phẩm và Thuốc của Hoa Kỳ.

Mô tả:

*
 Cấu tạo có hệ thống kẹp tháo lắp nhanh Knock Down (QKD) để tạo điều kiện vệ sinh, bảo trì sửa chữa dễ dàng và nhanh hơn.
* Ứng dụng: công nghiệp Thực phẩm, Đồ uống, Mỹ phẩm, Dược phẩm.
* Vận chuyển và định lượng theo mẻ các chất sau:
– Chất rắn mài mòn
– Axit, Rượu, Chất ăn da và Dung môi
– Đồ uống
– Sản phẩm liên quan tới sức khỏe
– Sản phẩm chắm sóc cá nhân
– Thức ăn cho động vật
– Đồ tinh khiết và nước muối.
* Xử lý nước
* Tiếp nhận và dỡ hàng: Chất phụ gia, Hóa chất, hỗn hợp chất.
* Chứng chỉ chất lượng: CE, ATEX, 1935/2004/EC and FDA CFR 21.177
Dòng tháo lắp nhanh (Tri-Clamp)

Mô tả sản phẩm

Bơm màng thực phẩm 1″ SD10S-CSS-STT (204.4lít/phút)
Model: SD10S-CSS-STT
Hãng: ARO – Mỹ
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn FDA Cục quản lý Thực phẩm, Dược phẩm và Thuốc của Hoa Kỳ.
Thông số kỹ thuật:

[1] Cổng lắp đặt: 1″ (25mm)
[2] Lưu lượng bơm: 204.4 lít/phút
[3] Chu kỳ bơm tại áp 100psi: 0.976 lít/1 chu kỳ
[4] Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 3.175mm
[5] Chiều sâu hút: 5.02m (hút khô), 9.57m (hút ẩm)
[6] Vật liệu:
– Thân bơm: thép không rỉ SS316 (Model SD10S); White Polypropylene (Model SD10R)
– Phần tiếp xúc môi chất: 316L SS
– Phụ kiện làm kiến, bu lông ép màng: 304 SS
– Màng: Hytrel, Medical Grade, Santopren, PTFE/Santoprene, PTFE Composite
– Quả bóng, bệ đỡ: Hytrel, Medical Grade, , 316L SS, PVDF
[7] Áp suất làm việc nhỏ nhất: 1.723 bar
[8] Cổng lắp đặt: 1-1/2” kiểu lắp đặt nhanh Tri-Clamp
Bảng mã lựa chọn cấu hình bơm